Phân tích các biểu thức sau thành nhân tử
A = (cosx - sinx)sinxcosx - cosxcos2x
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 5a - 20b
b) y2 + 2y - x2 + 1
\(a,=5\left(a-4b\right)\\ b,=\left(y+1\right)^2-x^2=\left(y+1-x\right)\left(x+y+1\right)\)
a) 5a - 20b
= 5 ( a - 4b )
b) y^2 + 2y - x^2 + 1
= ( y^2 + 2y + 1 ) - x^2
= ( y + 1 )^2 - x^2
= ( y + 1 + x ) ( y + 1 - x )
Biến đổi thành tích biểu thức sau:
sin3x+sinx-sin2x+2(1-cosx)cosx
\(=2sin2x.cosx-2sinx.cosx+2cosx-2cos^2x\)
\(=2cosx\left(sin2x+1\right)-2cosx\left(sinx+cosx\right)\)
\(=2cosx\left(2sinx.cosx+sin^2x+cos^2x\right)-2cosx\left(sinx+cosx\right)\)
\(=2cosx\left(sinx+cosx\right)^2-2cosx\left(sinx+cosx\right)\)
\(=2cosx\left(sinx+cosx\right)\left(sinx+cosx-1\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 9x2 - 16
b) x2 + 4xy + 4y2 - 3x - 6y
a) \(9x^2-16\)
\(=\left(3x\right)^2-4^2\)
\(=\left(3x-4\right)\left(3x+4\right)\)
b) \(x^2+4xy+4y^2-3x-6y\)
\(=\left(x^2+4xy+4y^2\right)-\left(3x+6y\right)\)
\(=\left[x^2+2\cdot x\cdot2y+\left(2y\right)^2\right]-3\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)^2-3\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)\left(x+2y-3\right)\)
#\(Toru\)
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 6x2 y-9xy
b)y2+10y+25
a) \(=3xy\left(2x-3\right)\)
b) \(=\left(y+5\right)^2\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 36a4 – y2
b) x2 - 4xy + 4y2
c) 6x2 - 5x −1
\(a,=\left(6a^2-y\right)\left(6a^2+y\right)\\ b,=\left(x-2y\right)^2\\ c=\left(6x^2-6x\right)+\left(x-1\right)=6x\left(x-1\right)+\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(6x+1\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a,3x2 + 6xy + 3y2 - 3z
b,,x3 + x2y - x2z - xyz đ
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`a,`
`3x^2 + 6xy + 3y^2 - 3z`
`= 3*x^2 + 3*2xy + 3y^2 - 3z`
`= 3(x^2 + 2xy + y^2 - z)`
`b,`
`x^3 + x^2y - x^2z - xyz`
`= x(x + y)(x-z)`
Phân tích các đa thức sau thành các nhân tử
a. x-xy+y-y^2
b.x^2-4x-y+4
c.x^2-2x-3
\(a,x-xy+y-y^2\\=(x-xy)+(y-y^2)\\=x(1-y)+y(1-y)\\=(1-y)(x+y)\\---\\b,x^2-4x-y+4(?)\\---\\c,x^2-2x-3\\=x^2+x-3x-3\\=x(x+1)-3(x+1)\\=(x+1)(x-3)\)
Bạn xem lại đề câu b nhé!
`x-xy+y-y^2`
`=x(1-y)+y(1-y)`
`=(1-y)(x+y)`
__
`x^2-4x-y+4`
`=(x^2-4x+4)-y`
`= (x-2)^2-y`
Thiếu đề?
__
`x^2-2x-3`
`=x^2+x-3x-3`
`=(x^2+x)-(3x+3)`
`=x(x+1)-3(x+1)`
`=(x+1)(x-3)`
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 4x^2 -4x +1
b)xy^2 - x^3 + 2x^2 -x
a) \(=\left(2x-1\right)^2\)
b) \(=x\left(y^2-x^2+2x-1\right)=x\left[y^2-\left(x-1\right)^2\right]=x\left(y-x+1\right)\left(y+x-1\right)\)
a. \(4x^2-4x+1=\left(2x\right)^2-2x.2.1+1^2=\left(2x-1\right)^2\)
b. \(xy^2-x^3+2x^2-x=x\left(y^2-x^2+2x-1\right)=x\left[y^2-\left(x^2-2x+1\right)\right]=x\left[y^2-\left(x-1\right)^2\right]=x\left(y-x+1\right)\left(y+x-1\right)\)
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 x + sinxcosx + cosx − sinx = 0 trên đường tròn lượng giác là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Đáp án C
Nhận thấy cos x = 0 không phải là nghiệm của phương trình. Chia cả hai vế của phương trình cho cosx ta được
Vậy có 1 điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 x + sin x cos x + cos x - sin x = 0 trên đường tròn lượng giác là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3